Học viện Ngoại Giao được thành lập từ năm 1959. trải qua hơn 60 năm xây dựng và phát triển.Sinh viên tốt nghiệp Học viện Ngoại giao luôn được đánh giá cao bởi trình độ ngoại ngữ, chuyên môn và khả năng thích ứng nhanh với môi trường công việc đa dạng và bối cảnh toàn cầu hóa.
Dưới đây là danh sáchĐiểm chuẩn Học viện Ngoại Giao qua từng năm:

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGOẠI GIAO – 2021
Đang cập nhật…

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGOẠI GIAO – NĂM 2020
1: Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia:

Điểm chuẩn theo thi THPT quốc gia
2: Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ:
Điểm chuẩn theo học bạ
Năm 2020 Tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy là: 500. Trong đó:
– Ngành Quan hệ quốc tế: 100
– Ngành Kinh tế quốc tế: 100
– Ngành Truyền thông quốc tế: 100
– Ngành Luật quốc tế: 100
– Ngành Ngôn ngữ Anh : 100
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGOẠI GIAO – NĂM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.25 | NN: 9.2 (NV1 – NV5) |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01 | 24.85 | T0: 8.8, NN: 8.8 (NV 1 – NV3) |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01, D01, D03 | 25.1 | NN: 9.4, Tiếng Pháp: 9.4 (NV1 – NV4) |
4 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01, D01, D03 | 25.2 | NN: 8.8, Tiếng Pháp: 8.8 (NV1 – NV2) |
5 | 7380108 | Luật quốc tế | A01, D01 | 23.95 | NN: 7.4 (NV1 – NV3) |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆNNGOẠI GIAO – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 23.1 | Tiêu chí phụ 1: Tiếng Anh: 7.6; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3 |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 23.1 | Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 7.6; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3 |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 23.1 | Tiêu chí phụ 1:Tiếng Pháp: 7.6; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3 |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 22.9 | Tiêu chí phụ 1:Toán: 7.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3 |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 22.9 | Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 7.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3 |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 22.9 | Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 7.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3 |
7 | 7380108 | Luật quốc tế | A01 | 21.95 | Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 6.8; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV9 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 21.95 | Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 6.8; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV9 |
9 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 23.4 | Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 9.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3 |
10 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 23.4 | Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 9.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3 |
11 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 23.4 | Tiêu chí phụ 1:Tiếng Pháp: 9.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.5 | Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 9.2; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV4 |