Tìm hiểu Mối Quan Hệ Giữa Các Loại Hợp Chất Vô Cơ Hóa Học 9

Bài 1: Bằng phương pháp hóa học trình bày cách nhận biết 5 lọ hóa chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím : KOH , HCl , H2SO4 , Ba(OH)2 , KCl?

Hướng dẫn giải

Bước 1: Lần lượt lấy mỗi lọ 1 giọt dung dịch nhỏ vào giấy quỳ tím.

Bạn đang xem: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

– Nếu dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: Ba(OH)2; KOH (Nhóm 1)

– Nếu làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: HCl , H2SO4 (Nhóm 2)

– Không chuyển màu là : KCl (Nhóm 3)

Bước 2: Lấy dung dịch ở nhóm 1 lần lượt cho vào từng ống nghiệm ở nhóm 2, dung dịch nào tạo kết tủa trắng:

Nhóm 1: Là Ba(OH)2 chất còn lại là KOH .

Nhóm 2: Là H2SO4 chất còn lại là HCl.

Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O

Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

(1) …. + 3H2O → 2H3PO4

(2) …. + H2O → 2NaOH

(3) …. + 2KOH → Cu(OH)2¯ + 2KCl

(4) 6HCl + …. → 2AlCl3 + 3H2O

(5) MgO + …. → MgSO4 + H2O

(6) …. + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

(7) 2Fe(OH)3 …. + 3H2O

(8) KOH + …. → KNO3 + H2O

(9) AgNO3 + …. → AgCl¯ + HNO3

Hướng dẫn giải

(1) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

(2) Na2O + H2O → 2NaOH

(3) CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2¯ + 2KCl

(4) 6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O

(5) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

(6) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

(7) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O

(8) KOH + HNO3 → KNO3 + H2O

(9) AgNO3 + HCl → AgCl¯ + HNO3

Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu Phần Mềm Solidworks 2014 Full Crack, Solidwork 2014 Full Crack

Bài 3: Cho các chất sau: CuSO4; CuO; Cu(OH)2; Cu; CuCl2

Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hóa và viết các phương trình phản ứng.

Hướng dẫn giải

Dãy chuyển hóa có thể là:

a) CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu → CuSO4

Hoặc: b) Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2

Hoặc: c) Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO

a) CuCl2 → Cu(OH)2  CuO Cu  CuSO4

(1) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2¯ + 2NaCl

(2) Cu(OH)2  CuO + H2O

(3) CuO + H2 → Cu + H2O

(4) Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2­ + 2H2O

b) Cu CuO  CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2

(1) Cu + O2 → CuO

(2) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

(3) CuSO4 + NaCl → CuCl2 + Na2SO4

(4) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2¯ + 2NaCl

c) Cu CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  CuO

(1) Cu + 2H2SO4đ CuSO4 + SO2­ + 2H2O

(2) CuSO4 + NaCl → CuCl2 + Na2SO4

(3) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl

(4) Cu(OH)2  CuO + H2O

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.(Trang 41 SGK Hóa học 9)

Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat?

a) Dung dịch bải clorua.

b) Dung dịch axit clohiđric.

c) Dung dịch chì nitrat.

d) Dung dịch bạc nitrat.

e) Dung dịch natri hiđroxit.

Hướng dẫn giải

a) Dung dịch bari clorua: cùng tạo kết tủa với Na2SO4 và Na2CO3

b) Dung dịch axit clohiđric: 

Tác dụng với Na2CO3 xuất hiện bọt khí còn Na2SO4 không phản ứng

Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu Top 5 Đồng Hồ Đo Nhịp Tim Xiaomi Huyet Ap Chất Lượng, Giá Tốt 2021

2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ H2O.

c) Dung dịch chì nitrat: cùng tạo kết tủa với Na2SO4 và Na2CO3

d) Dung dịch bạc nitrat: hiện tưỡng không rõ rệt vì Ag2CO3 không tan, Ag2SO4 ít tan và có màu giống nhau.

e) Dung dịch natri hiđroxit: cả hai đều không có hiện tượng gì.

Câu 2.(Trang 41 SGK Hóa học 9)

a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, số 0 nếu không có phản ứng.

 

NaOH

HCl

H2SO4

CuSO4

 

 

 

HCl

 

 

 

Ba(OH)2

 

 

 

b) Viết các phương trình hóa học (nếu có).

Hướng dẫn giải

a) Ta có bảng sau

 

NaOH

HCl

H2SO4

CuSO4

x

   

HCl

x

   

Ba(OH)2

 

x

x

b) Phương trình phản ứng

CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2↓

HCl + NaOH → NaCl + H2O

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 → Ba2SO4↓ + 2H2O

 

Câu 3.(Trang 41 SGK Hóa học 9 )

Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:

*

Hướng dẫn giải

a) (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓

(2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓

(3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓

(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

(5) 2Fe(OH)3 \Fe2O3 + 3H2O

(6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

b) (1) 2Cu + O2 \2CuO

(2) CuO + H2 \Cu+ H2O

(3) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

(4) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl

(5) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

(6) Cu(OH)2 →(to) CuO + H2O

Câu 4*.(Trang 41 SGK Hóa học 9)

Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.

Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu Vở bài tập Lịch sử lớp 9 Bài 5: Các nước Đông Nam Á

Xem thêm: Kỹ Năng Tin Học Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì, Tin Học Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì

a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.

Related Posts

Tìm hiểu Địa Chỉ Trung Tâm Bảo Hành Máy Tính Dell Tại Tp, Chính Sách Bảo Hành Của Dell Tại Việt Nam

Bạn Đang Tìm Các Trung Tâm Bảo Hành Sửa Chữa Laptop – Smartphone – Tablet – Storage Khác? Chọn Hãng Cần Tìm Tại Đây: STT ĐỊA CHỈ…

Tìm hiểu Các loại hợp chất vô cơ có đáp án 2023 – Hóa học lớp 9

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 9: Luyện tập chương 1: Các…

Tìm hiểu Bộ Đề Thi Thử Toán Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán, Đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán

Đề trắc nghiệm kiểm tra học kì 2 Toán 12 có lời giải chi tiết từng câu. Đề thi do Thầy Nguyễn Chín Em biên soạn. Nội…

Tìm hiểu Cách Làm X – Cách Giải Các Dạng Toán Tìm X Cơ Bản Và Nâng Cao

Toán cấp 1 hướng dẫn các em cách giải một số dạng toán tìm X cơ bản và nâng cao để tìm số trừ, số bị trừ,…

Tìm hiểu Phân Tích Nội Dung Tập Thơ Từ Ấy ” Là Gì, Bài Thơ Từ ẤY (Tố HữU)

Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững kiến thức tác phẩm Từ ấy Ngữ văn lớp 11, bài học tác giả – tác phẩm Từ ấy…

Tìm hiểu How Does The Reaction Of Hcl And Kmno4 Proceed? Mno4 + Hcl = Mncl2 + Cl2 + H2O

I don”t get how does this reaction of hydrochloric acid and potassium permanganate proceeds: $$\ce{HCl + KMnO4 -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O}$$ What I…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *