Tìm hiểu Giá Điện Thoại Xiaomi Mi4

Ra mắt vào 2014, cấu hình Xiaomi Mi 4 gồm dung lượng pin 3080mAh, màn hình 5.0″, độ phân giải 1080 x 1920pixels, mật độ điểm ảnh lên đến 441ppi, camera trước 8MP + 13MP camera sau. Giá Xiaomi Mi 4 hiện nay là 1053950VND tại Lazada

*

Từ 70 cửa hàng từ Shopee, Lazada & 1 lựa chọn khác Người bán là những nhà cung cấp sản phẩm trên các sàn thương mại điện tử/ nền tảng mua sắm khác nhau cc

Bạn có thể mua Xiaomi Mi 4 với mức giá rẻ nhất 1.105.000 đ tại Shopee đây là mức giá thấp hơn -0% so với Xiaomi Mi 4 được bán tại Lazada với giá 1.103.950 đ.Bên cạnh đó, Xiaomi Mi 4 cũng có thể được mua từ In-đô-nê-xi-a tại Shopee với mức giá từ 1.096.936 đ hoặc Ma-lai-xi-a tại Shopee với mức giá từ 2.066.983 đ hoặc Phi-líp-pin tại Shopee với mức giá từ 6.055.561 đ hoặc Xin-ga-po tại Shopee với mức giá từ 3.300.769 đ hoặc Thái Lan tại Shopee với mức giá từ 2.090.464 đ.Mức giá được cập nhật lần cuối vào September 2022.

Bạn đang xem: Giá điện thoại xiaomi mi4

So sánh giá Điện thoại Xiaomi Mi 4 mới nhất

Bảng giá Xiaomi Mi 4 theo từng Quốc gia

Quốc gia Giá quốc tế Giá bán VND
In-đô-nê-xi-a IDR 699.000 1.096.936 đ
Ma-lai-xi-a MYR 399.00 2.066.983 đ
Phi-líp-pin PHP 15,000.00 6.055.561 đ
Xin-ga-po SGD 199.00 3.300.769 đ
Thái Lan THB 3,299 2.090.464 đ
Việt Nam VND 1.105.000 1.105.000 đ

Tổng hợp giá Xiaomi Mi 4 mới nhất

Lựa chọn khác Giá Cửa hàng
Xiaomi Mi 4 Đen 1.250.000 đ Shopee
Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu Thời Hạn Đổi Bằng Lái Xe B2 Là Bao Lâu? Làm Gì Khi Hết Hạn? Làm Gì Khi Hết Hạn

Thông số kỹ thuật Xiaomi Mi 4

Màn Hình Camera Bộ nhớ trong Thiết Kế Pin Nền Tảng SIM Kết Nối Tính Năng
Màn hình 5.0″
Mật độ điểm ảnh 441ppi
Độ phân giải màn hình 1080 x 1920pixels
Chống nước Không
Chống xước Không
Công nghệ màn hình IPS-LCD
Camera sau 13MP
Camera trước 8MP
Loại camera Camera đơn
Độ phân giải video Full HD
RAM 3GB
Hỗ trợ thẻ nhớ Không
Trọng lượng 149g
Chất liệu thân máy Nhựa
Kích thước (W x H x D) 68.5 x 139.2 x 8.9mm
Dung lượng pin 3080mAh
Công nghệ sạc Sạc nhanh
Chipset Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 (28 nm)
Bộ vi xử lý Quad Core
Hệ điều hành Android
Phiên bản hệ điều hành Android 4.4.3 (KitKat)
Dual SIM Không
SIM Micro-SIM
Cổng USB Micro-USB
5G Không
NFC Không
Chuẩn Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac
Quét vân tay Không
Nhận dạng khuôn mặt Không

Đánh giá điện thoại Xiaomi Mi 4 giá rẻ, hiệu năng ổn định

Giá Xiaomi Mi 4 chỉ tầm 6 triệu đồng nhưng nó mang thiết kế và cấu hình của một chiếc điện thoại cao cấp. Sử dụng chức năng so sánh giá điện thoại Xiaomi Mi và công cụ tìm kiếm từ khoá gợi ý của usogorsk.com để tìm mua Mi 4 với mức giá tốt nhất.

Điện thoại Xiaomi 4 thiết kế cao cấp giá cạnh tranh

Thiết kế trên dòng điện thoại Xiaomi Mi năm nay khá đẹp mắt. Đường viền xung quanh Xiaomi Mi 4 làm từ thép chắc chắn và bền thay vì bằng nhựa hay kim loại thường thấy. Xiaomi sử dụng công nghệ thiết kế và gia công sản phẩm giúp vỏ máy chống trầy xước, và các phím bấm cho độ đàn hồi tốt. Hơn nữa, để xứng tầm một chiếc điện thoại flagship giá tốt với các chi tiết như cổng sạc, loa ngoài, jack cắm tai nghe đều được hoàn thiện tốt. Trên tất cả, Xiaomi Mi 4 vẫn là chiếc điện thoại cao cấp, thiết kế đẹp và định vị phân khúc điện thoại giá rẻ.

Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau

Màn hình và khả năng hiển thị

Xiaomi tuỳ biến giao diện Android Kitkat trên Mi 4 khá đẹp, chiều lòng khách hàng nữ với các biểu tượng ứng dụng lớn, rõ ràng dễ sử dụng.

Màn hình 5 inch chất lượng hiển thị Full HD cũng là 1 yếu tố được đánh giá tốt trên chiếc điện thoại giá rẻ Xiaomi Mi 4 này với mật độ điểm ảnh đạt đến 441ppi, công nghệ tấm nền IPS giúp mở rộng góc nhìn của người dùng, đem lại trải nghiệm hình ảnh rõ nét, màu sắc chân thực khá hài lòng dù là chơi game hành động kịch tính, xem phim giải trí nhẹ nhàng, hay là xử lý công việc như gửi mail, xem đồ thị qua ứng dụng văn phòng trên điện thoại, chiếc Xiaomi Mi 4 chắc chắn truyền tải thật đầy đủ nhu cầu hình ảnh của bạn.

Hiệu năng xử lý đủ và ổn định

Hiệu năng trên điện thoại Xiaomi Mi 4 tốt hơn những gì mà mức giá Xiaomi đưa ra với chip xử lý Snapdragon 801 lõi tứ, tốc độ xung nhịp 2.5GHz, có hai lựa chọn về RAM và bộ nhớ trong bao gồm 2GB/16GB và 3GB/64GB, GPU Adreno 330 giúp đem lại trải nghiệm mượt mà, nhanh chóng với tính đa nhiệm cao, hạn chế tối đa tình trạng giật lag.

Xem thêm: Cách Vẽ Tranh Đề Tài Cuộc Sống Quanh Em Lớp 7 Đơn Giản, Mỹ Thuật Lớp 7

Dung lượng pin được trang bị 3080mAh đi cùng tính năng sạc nhanh Quick Charge 2.0 giúp người dùng có thể tận hưởng trải nghiệm ngày dài, nâng cao trải nghiệm di động khi có thể sạc thiết bị trong vài phút là đã có thể đáp ứng vài giờ đồng hồ sử dụng.

Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu SBT Lịch sử 9 Bài 31: Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng mùa Xuân 1975

Related Posts

Tìm hiểu Địa Chỉ Trung Tâm Bảo Hành Máy Tính Dell Tại Tp, Chính Sách Bảo Hành Của Dell Tại Việt Nam

Bạn Đang Tìm Các Trung Tâm Bảo Hành Sửa Chữa Laptop – Smartphone – Tablet – Storage Khác? Chọn Hãng Cần Tìm Tại Đây: STT ĐỊA CHỈ…

Tìm hiểu Các loại hợp chất vô cơ có đáp án 2023 – Hóa học lớp 9

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 9: Luyện tập chương 1: Các…

Tìm hiểu Bộ Đề Thi Thử Toán Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán, Đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán

Đề trắc nghiệm kiểm tra học kì 2 Toán 12 có lời giải chi tiết từng câu. Đề thi do Thầy Nguyễn Chín Em biên soạn. Nội…

Tìm hiểu Cách Làm X – Cách Giải Các Dạng Toán Tìm X Cơ Bản Và Nâng Cao

Toán cấp 1 hướng dẫn các em cách giải một số dạng toán tìm X cơ bản và nâng cao để tìm số trừ, số bị trừ,…

Tìm hiểu Phân Tích Nội Dung Tập Thơ Từ Ấy ” Là Gì, Bài Thơ Từ ẤY (Tố HữU)

Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững kiến thức tác phẩm Từ ấy Ngữ văn lớp 11, bài học tác giả – tác phẩm Từ ấy…

Tìm hiểu How Does The Reaction Of Hcl And Kmno4 Proceed? Mno4 + Hcl = Mncl2 + Cl2 + H2O

I don”t get how does this reaction of hydrochloric acid and potassium permanganate proceeds: $$\ce{HCl + KMnO4 -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O}$$ What I…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *