Trường Đại học Văn Hóa Hà Nội năm 2021 tuyển sinh theo 4 phương thức: Tuyển thẳng; xét học bạ, xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu, và Xét điểm thi tốt nghiệp năm 2021.
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 vào các ngành của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội là 15 điểm trở lên.
Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa Hà Nội năm 2021 đã công bố tối 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành phía dưới.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học văn hóa hà nội 2020
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2021-2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Văn Hóa Hà Nội – 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | 16 | |
2 | 7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | A00; A16; D01; D78; D96 | 15 | |
3 | 7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | 17 | |
4 | 7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | A00; A16; D01; D78; D96 | 16 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A16; D01; D78; D96 | 35.1 | Tiếng Anh nhân 2 |
6 | 7229040A | Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa | C00 | 25.1 | |
7 | 7229040A | Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa | A00; A16; D01; D78; D96 | 24.1 | |
8 | 7229040B | Văn hoá học – Văn hóa truyền thông | C00 | 26.5 | |
9 | 7229040B | Văn hoá học – Văn hóa truyền thông | A00; A16; D01; D78; D96 | 25.5 | |
10 | 7229040C | Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại | C00 | 26 | |
11 | 7229040C | Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại | A00; A16; D01; D78; D96 | 25 | |
12 | 7229042A | Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 24.1 | |
13 | 7229042A | Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | A00; A16; D01; D78; D96 | 23.1 | |
14 | 7229042B | Quản lý văn hoá – Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 16 | |
15 | 7229042B | Quản lý văn hoá – Quản lý nhà nước về gia đình | A00; A16; D01; D78; D96 | 15 | |
16 | 7229042C | Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa | C00 | 23 | |
17 | 7229042C | Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa | A00; A16; D01; D78; D96 | 22 | |
18 | 7229042E | Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa | C00 | 26.3 | |
19 | 7229042E | Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa | A00; A16; D01; D78; D96 | 26.3 | |
20 | 7320101 | Báo chí | C00 | 26.6 | |
21 | 7320101 | Báo chí | A00; A16; D01; D78; D96 | 25.6 | |
22 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 20 | |
23 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | A00; A16; D01; D78; D96 | 19 | |
24 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26 | |
25 | 7320205 | Quản lý thông tin | A00; A16; D01; D78; D96 | 25 | |
26 | 7320305 | Bảo tàng học | C00 | 17 | |
27 | 7320305 | Bảo tàng học | A00; A16; D01; D78; D96 | 16 | |
28 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 20 | |
29 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | A00; A16; D01; D78; D96 | 19 | |
30 | 7380101 | Luật | C00 | 26.6 | |
31 | 7380101 | Luật | A00; A16; D01; D78; D96 | 25.6 | |
32 | 7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | C00 | 26.2 | |
33 | 7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | A00; A16; D01; D78; D96 | 25.2 | |
34 | 7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 26.7 | |
35 | 7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | A00; A16; D01; D78; D96 | 25.7 | |
36 | 7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | A00; A16; D01; D78; D96 | 32.4 | Tiếng Anh nhân 2 |
37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.3 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A16; D01; D78; D96 | 26.3 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01 | 34.75 | Tiếng Anh nhân 2 |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 28.75 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01 | 27.75 | |
4 | 7380101 | Luật | C00 | 26.75 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; D01 | 25.75 | |
6 | 7320101 | Báo chí | C00 | 26.75 | |
7 | 7320101 | Báo chí | A00; D01 | 25.75 | |
8 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 21 | |
9 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | A00; D01 | 20 | |
10 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 21 | |
11 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | A00; D01 | 20 | |
12 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 24.75 | |
13 | 7320205 | Quản lý thông tin | A00; D01 | 23.75 | |
14 | 7320305 | Bảo tàng học | C00 | 21 | |
15 | 7320305 | Bảo tàng học | A00; D01 | 20 | |
16 | 7229040A | Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa | C00 | 23 | |
17 | 7229040A | Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa | A00; D01 | 22 | |
18 | 7229040B | Văn hoá học – Văn hóa truyền thông | C00 | 27 | |
19 | 7229040B | Văn hoá học – Văn hóa truyền thông | A00; D01 | 26 | |
20 | 7229040C | Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại | C00 | 26 | |
21 | 7229040C | Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại | A00; D01 | 25 | |
22 | 7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | 21 | |
23 | 7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | A00; D01 | 20 | |
24 | 7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | 21 | |
25 | 7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | A00; D01 | 20 | |
26 | 7229042A | Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 20 | |
27 | 7229042A | Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | A00; D01 | 19 | |
28 | 7229042B | Quản lý văn hoá – Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 20 | |
29 | 7229042B | Quản lý văn hoá – Quản lý nhà nước về gia đình | A00; D01 | 19 | |
30 | 7229042C | Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa | C00 | 21 | |
31 | 7229042C | Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa | A00; D01 | 20 | |
32 | 7229042E | Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa | C00 | 26 | |
33 | 7229042E | Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa | A00; D01 | 26 | |
34 | 7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | C00 | 22.75 | |
35 | 7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | A00; D01 | 21.75 | |
36 | 7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 25.5 | |
37 | 7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | A00; D01 | 24.5 | |
38 | 7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | A00; D01 | 29 | Tiếng Anh nhân 2 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Xem thêm: Lý Thuyết: Khái Niệm Hai Tam Giác Đồng Dạng, Lý Thuyết Và Trường Hợp Đồng Dạng
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021-2022
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021-2022 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Van Hoa Ha Noi 2021-2022 chính xác nhất trên usogorsk.com