Tìm hiểu Đại Học Thủy Lợi Thông Báo Điểm Đại Học Thuỷ Lợi 2021, Cao Nhất 25,25 Điểm

Trường Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội tuyển sinh 3.300 chỉ tiêu, tuyển sinh theo 3 phương thức, trong đó trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021 đã được công bố tối 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ phía dưới.

Bạn đang xem: Điểm đại học thuỷ lợi 2021

Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV = 7.4; TTNV = 8.6; TTNV = 8.8; TTNV = 7.8; TTNV = 8; TTNV = 7.8; TTNV = 8.2; TTNV = 8.6; TTNV = 7.6; TTNV = 6.4; TTNV = 8.6; TTNV = 7.8; TTNV = 8.4; TTNV = 7.2; TTNV = 8.4; TTNV = 7.8; TTNV = 7.8; TTNV Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.5
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 24
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24
5 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 18.07
6 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 18.03
7 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 18.13
8 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 18.01
9 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 22.5
10 TLA123 Kỹ thuật ô tô (4) A00; A01; D01; D07 24.5
11 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (5) A00; A01; D01; D07 23.5
12 TLA112 Kỹ thuật điện (6) A00; A01; D01; D07 22.5
13 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24.51
14 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 23
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 18.03
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 18.04
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 18.3
18 TLA103 Thủy văn học A00; A01; D01; D07 18.1
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.4
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 19.06
21 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18.07
22 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.5
23 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25
24 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.5
25 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.5
26 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22.76
27 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25
28 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.5
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25
30 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 24
31 TLA201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 18.53 Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin
2 TLA116 Hệ thống thông tin
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
5 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
6 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
7 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
8 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
9 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy
10 TLA123 Kỹ thuật ô tô (4)
11 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (5)
12 TLA112 Kỹ thuật điện (6)
13 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
18 TLA103 Thủy văn học
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học
21 TLA119 Công nghệ sinh học
22 TLA114 Quản lý xây dựng
23 TLA401 Kinh tế
24 TLA402 Quản trị kinh doanh
25 TLA403 Kế toán
26 TLA404 Kinh tế xây dựng
27 TLA405 Thương mại điện tử
28 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
30 TLA203 Ngôn ngữ Anh
31 TLA201 Kỹ thuật xây dựng

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Điểm tư duy ĐHBKHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

Xem thêm: Tính Chất Của Hình Thang – Cách Chứng Minh Hình Thang Nhanh, Chính Xác

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021-2022

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021-2022 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Thuy Loi ( Co so 1 ) 2021-2022 chính xác nhất trên usogorsk.com




















Topnhacai – Nhà cái uy tín số 1 hiện nay |

Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu 4 Cách Tắt Quảng Cáo Trên Điện Thoại Samsung Hiệu Quả, Cách Chặn Quảng Cáo Trên Điện Thoại Samsung

Related Posts

Tìm hiểu Địa Chỉ Trung Tâm Bảo Hành Máy Tính Dell Tại Tp, Chính Sách Bảo Hành Của Dell Tại Việt Nam

Bạn Đang Tìm Các Trung Tâm Bảo Hành Sửa Chữa Laptop – Smartphone – Tablet – Storage Khác? Chọn Hãng Cần Tìm Tại Đây: STT ĐỊA CHỈ…

Tìm hiểu Các loại hợp chất vô cơ có đáp án 2023 – Hóa học lớp 9

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 9: Luyện tập chương 1: Các…

Tìm hiểu Bộ Đề Thi Thử Toán Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán, Đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán

Đề trắc nghiệm kiểm tra học kì 2 Toán 12 có lời giải chi tiết từng câu. Đề thi do Thầy Nguyễn Chín Em biên soạn. Nội…

Tìm hiểu Cách Làm X – Cách Giải Các Dạng Toán Tìm X Cơ Bản Và Nâng Cao

Toán cấp 1 hướng dẫn các em cách giải một số dạng toán tìm X cơ bản và nâng cao để tìm số trừ, số bị trừ,…

Tìm hiểu Phân Tích Nội Dung Tập Thơ Từ Ấy ” Là Gì, Bài Thơ Từ ẤY (Tố HữU)

Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững kiến thức tác phẩm Từ ấy Ngữ văn lớp 11, bài học tác giả – tác phẩm Từ ấy…

Tìm hiểu How Does The Reaction Of Hcl And Kmno4 Proceed? Mno4 + Hcl = Mncl2 + Cl2 + H2O

I don”t get how does this reaction of hydrochloric acid and potassium permanganate proceeds: $$\ce{HCl + KMnO4 -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O}$$ What I…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *