Tìm hiểu Đại Học Ngoại Ngữ Lấy Bao Nhiều Điểm 2020, Đại Học Ngoại Ngữ Lấy Bao Nhiêu Điểm 2020

Điểm chuẩn tuyển sinh đại học vào Trường Đại học Ngoại ngữ qua các năm

Điểm chuẩn tuyển sinh đại học vào Trường Đại học Ngoại ngữ qua các năm

Th7 26, 2021in Tin tức sự kiện

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:

*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi.

Bạn đang xem: Đại học ngoại ngữ lấy bao nhiều điểm 2020

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1.

Sư phạm tiếng Anh

7140231

38.45

TT NV = 1

2.

Sư phạm tiếng Trung

7140234

38.32

TT NV = 1

3.

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

37.33

TT NV ≤ 3

4.

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

37.70

TT NV ≤ 2

5.

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201

36.90

TT NV ≤ 3

6.

Ngôn ngữ Nga

7220202

35.19

TT NV ≤ 2

7.

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203

35.77

TT NV ≤ 9

8.

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204

37.13

TT NV = 1

9.

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205

35.92

TT NV ≤ 5

10.

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209

36.53

TT NV ≤ 3

11.

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210

36.83

TT NV ≤ 4

12.

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

34.00

TT NV ≤ 1

13.

Kinh tế – Tài chính

7903124QT

26.00

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1.

Sư phạm tiếng Anh

7140231

35.83

2.

Sư phạm tiếng Trung

7140234

36.08

3.

Sư phạm tiếng Đức

7140235

31.85

4.

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.66

5.

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

35.87

6.

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201CLC

34.60

7.

Ngôn ngữ Nga

7220202

31.37

8.

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203CLC

32.54

9.

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204CLC

34.65

10.

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205CLC

32.28

11.

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209CLC

34.37

12.

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210CLC

34.68

13.

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

25.77

14.

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

24.86

Ghi chú:

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

34.45

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

34.70

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

34.52

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

34.08

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.50

6

Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23

7220201CLC

31.32

7

Ngôn ngữ Nga

7220202

28.57

8

Ngôn ngữ Pháp

7220203

32.48

9

Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23

7220203CLC

26.02

10

Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23

7220204CLC

32.03

11

Ngôn ngữ Đức

7220205

32.30

12

Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23

7220205CLC

27.78

13

Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23

7220209CLC

31.95

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23

7220210CLC

32.77

15

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

28.63

16

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

19.07

Ghi chú:

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.

Xem thêm: 23 Tháng Chạp: Cách Chuẩn Bị Mâm Cúng Ngày 23 Tháng Chạp 2021 Chuẩn Nhất

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 31.25
2 Sư phạm tiếng Nga 7140232 28.50
3 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 29.85
4 Sư phạm tiếng Trung 7140234 31.35
5 Sư phạm tiếng Đức 7140235 27.75
6 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 31.15
7 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 31.50
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 31.85
9 Ngôn ngữ Nga 7220202 28.85
10 Ngôn ngữ Pháp 7220203 30.25
11 Ngôn ngữ Trung 7220204 32.00
12 Ngôn ngữ Trung CLC 7220204CLC 26.00
13 Ngôn ngữ Đức 7220205 29.50
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 32.50
15 Ngôn ngữ Nhật CLC 7220209CLC 26.50
16 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 33.00
17 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 7220210CLC 28.00
18 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 27.60
19 Kinh tế – Tài chính 22

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu Điểm Xét Đánh Giá Năng Lực 2020, 10 Điều Cần Biết Về Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020

Related Posts

Tìm hiểu Địa Chỉ Trung Tâm Bảo Hành Máy Tính Dell Tại Tp, Chính Sách Bảo Hành Của Dell Tại Việt Nam

Bạn Đang Tìm Các Trung Tâm Bảo Hành Sửa Chữa Laptop – Smartphone – Tablet – Storage Khác? Chọn Hãng Cần Tìm Tại Đây: STT ĐỊA CHỈ…

Tìm hiểu Các loại hợp chất vô cơ có đáp án 2023 – Hóa học lớp 9

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 9: Luyện tập chương 1: Các…

Tìm hiểu Bộ Đề Thi Thử Toán Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán, Đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán

Đề trắc nghiệm kiểm tra học kì 2 Toán 12 có lời giải chi tiết từng câu. Đề thi do Thầy Nguyễn Chín Em biên soạn. Nội…

Tìm hiểu Cách Làm X – Cách Giải Các Dạng Toán Tìm X Cơ Bản Và Nâng Cao

Toán cấp 1 hướng dẫn các em cách giải một số dạng toán tìm X cơ bản và nâng cao để tìm số trừ, số bị trừ,…

Tìm hiểu Phân Tích Nội Dung Tập Thơ Từ Ấy ” Là Gì, Bài Thơ Từ ẤY (Tố HữU)

Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững kiến thức tác phẩm Từ ấy Ngữ văn lớp 11, bài học tác giả – tác phẩm Từ ấy…

Tìm hiểu How Does The Reaction Of Hcl And Kmno4 Proceed? Mno4 + Hcl = Mncl2 + Cl2 + H2O

I don”t get how does this reaction of hydrochloric acid and potassium permanganate proceeds: $$\ce{HCl + KMnO4 -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O}$$ What I…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *