Tìm hiểu Cách Phân Biệt Câu Điều Kiện Loại 1 Và 2 Trong Tiếng Anh, Câu Điều Kiện Loại 1 (Siêu Dễ)

Câu điều kiện trong tiếng Anh (mệnh đề If loại 1, loại 2 và loại 3) là câu nói thảo luận về các tình huống giả định và kết quả của chúng. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu công thức, cấu trúc, bài tập áp dụng câu điều kiện phổ biến trong tiếng anh khi học hay gặp phải.

Bạn đang xem: Phân biệt câu điều kiện loại 1 và 2

*

Lý thuyết câu điều kiện

Type If Clause Main Clause Usage
1 If + Present simple (Present continuous, Present perfect) Future simple Có thật ở hiện tại
2 If + Past simple (Past continuous) Would/Could/Should (not) + V (inf) Không có thật ở hiện tại
3 If + Past perfect (Past perfect continuous) Would/Could/Should (not) + Have + V3/ed Không có thật trong quá khứ

Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

NHẬP MÃ TUHOC5TR – NHẬN NGAY 5.000.000đ HỌC PHÍ KHÓA HỌC TẠI IELTS VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Đặt hẹn
× Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Cấu trúc – Công thức câu điều kiện loại 1: If + Present simple, Future simple

Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.

Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.

Ex: If you come into my garden, my dog will bite you. (Nếu anh vào vườn của tôi, con chó của tôi sẽ cắn anh đó.)

Cách dùng câu điều kiện loại 1: Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.

Câu điều kiện loại 2

Khái niệm về câu điều kiện loại 2: Câu điều kiện loại II còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại.

Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.

Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu Một hình nón được đặt vào bên trong một hình lập phương như hình vẽ

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + Past simple, Would/Could/Should (not) + V (inf)

Trong câu điều kiện loại 2, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở bàng thái cách (past subjunctive), động từ của mệnh đề chính chia ở thì điều kiện hiện tại (simple conditional.)

Chú ý: Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống hệt như thì quá khứ đơn, riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.

Ex: If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc.) (Thực tế tôi không thể là chim được)

Câu điều kiện loại 3

Khái niệm về câu điều kiện loại 3: Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.

Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + Past perfect, Would/Could/Should (not) + have + V3/ed

Trong câu điều kiện loại 3, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở quá khứ phân từ, còn động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện hoàn thành (perfect conditional.)

Ex: If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies. (Nếu hôm qua nó đến thăm tôi thì tôi đã đưa nó đi xem phim rồi.)

Ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng Anh vì thế bạn cần nắm ngữ pháp thật vững, để học tốt bạn có thể tham khảo sách Sách 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh hoặc Sách tổng ôn ngữ pháp tiếng anh cô trang anh. Đây đều là những sách ngữ pháp tiếng Anh hay, dễ hiểu, nếu còn e ngại thì nên tham khảo review sách tại trang Tài liệu IELTS và tải Ebook về xem trước.

3. Bài tập câu điều kiện

Bài tập câu điều kiện loại 1

EXERCISE 1: Put the verbs in the brackets in the correct tenseIf I (to study) ______________, I (to pass) ______________the exams.If the sun (to shine) ______________, we (to walk) ______________into town.If he (to have) ______________a temperature, he (to see) ______________the doctor.If my friends (to come) ______________, I (to be) ______________very happy.If she (to earn) ______________a lot of money, she (to fly) ______________to New York.If we (to travel) ______________to London, we (to visit) ______________the museums.If you (to wear) sandals in the mountains, you (to slip) ______________on the rocks.If Rita (to forget) ______________her homework, the teacher (to give) ______________her a low mark.If they (to go) ______________to the disco, they (to listen) ______________to loud music.If you (to wait) ______________a minute, I (to ask) ______________my parentsIf you (eat) _____________an ice-cream, I (have) _____________a hot chocolate.If she (need) _____________a computer, her brother (give) _____________her his computer.If we (have / not) _____________time this afternoon, we (meet) _____________He (talk)_____________to her if you (want / not) _____________to do it.You (win / not) _____________the game if you (know / not) _____________the rules.EXERCISE 2: Using the given information, make conditional sentences using “IF”Go to Corfu. You will like it.

Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu Chữa Đề Minh Họa Anh 2021

→ If you _____________________________________________

Don’t hurry. You will not make mistakes.

→ Unless you _____________________________________________

Will you see her? Say hello to her.

→ If you _____________________________________________

Be careful. You will not fall down.

→ Provided that _____________________________________________

You mustn’t panic. You will manage it.

→ If you _____________________________________________

She can’t give it up. She will succeed.

→ In case _____________________________________________

Bài tập câu điều kiện loại 2

Complete the Conditional Sentences (Type II) by putting the verbs into the correct form. Use conditional I with would in the main clause.

If he (start) __________ at once, he (arrive)__________ there by midday.Tom (be)__________ sick if he (eat) __________ all those chocolates.If I (lose)__________ my glasses, I (not be) __________ able to read.You (become)__________ ill if you (forget)__________ your jacket.If the weather (get)__________ colder, I (buy)__________ a new coat.If we (have)__________ a yacht, we (sail)__________the seven seas.If he (have)__________more time, he (learn)__________karate.If they (tell)__________their father, he (be)__________very angry.She (spend)__________a year in the USA if it (be)__________easier to get a green card.If I (live)__________on a lonely island, I (run)__________around naked all day.We (help)__________ you if we (know)__________ how.My brother (buy)__________a sports car if he (have)__________the money.If I (feel)__________better, I (go) __________to the cinema with you.If you (go)__________by bike more often, you (be / not) __________so flabby.She (not / talk) __________to you if she (be)__________mad at you.If I (be) __________you, I (get) __________a new job.If he ___________(be) younger, he (travel)__________ more.If we (not/ be) __________ friends, I (be) __________angry with you.If I (have) __________enough money, I (buy)__________a big house.If she (not/ be) __________always so late, she (be) __________promoted.If we (win) __________the lottery, we ___________ (travel) the world.If you (have)__________ a better job, we (be)__________ able to buy a new carIf I (speak)__________ perfect English, I (have) __________a good job.If we (live)__________ in Mexico, I (speak) __________Spanish.If she (pass)__________ the exam, she __________ (be) able to enter university.She (be)__________ happier if she (have)__________ more friends.We (buy)__________ a house if we (decide)__________ to stay here.They (have)__________ more money if they __________ (not / buy) so many clothesWe (come)__________ to dinner if we __________ (have) time.She (call)__________ him if she (know)__________ his number.They (go)__________ to Spain on holiday if they (like)__________ hot weather.She (pass) __________the exam if she __________ (study) more.I (marry)__________ someone famous if I (be)__________ a movie star.We never (be)__________ late again if we (buy)__________ a new car.You (lose)__________ weight if you (eat)__________ less.

Tham Khảo Thêm:  Tìm hiểu Toàn Bộ Cách Chuyển Ảnh Từ Samsung Sang Iphone Nhanh Nhất, Toàn Bộ Cách Chuyển Ảnh Từ Android Sang Iphone

Xem thêm: Chuyên Đề Đạo Hàm Lớp 11 Có Đáp Án, Chuyên Đề Đạo Hàm

Bài tập câu điều kiện loại 3

If you ______________ (not / be) late, we ______________ (not / miss) the bus.If she ______________ (study), she ______________ (pass) the exam.If we ______________ (arrive) earlier, we ______________ (see) John.If they ______________ (go) to bed early, they ______________ (not / wake) up lateIf he ______________ (become) a musician, he ______________ (record) a CD.If she ______________ (go) to art school, she ______________ (become) a painter.If I ______________ (be) born in a different country, I ______________ (learn) to speak a different language.If she ______________ (go) to university, she ______________ (study) French.If we ______________ (not / go) to the party, we ______________ (not / meet) them.If he ______________ (take) the job, he ______________ (not / go) travelling.He ______________ (be) happier if he ______________ (stay) at home.She ______________ (pass) the exam if she ______________ (study) harder.We ______________ (not / get) married if we ______________ (not / go) to the same university.They ______________ (be) late if they ______________ (not / take) a taxi.She ______________ (not / meet) him if she ______________ (not / come) to London.He ______________ (take) a taxi if he ______________ (have) enough money.I ______________ (call) you if I ______________ (not / forget) my phone.We ______________ (come) if we ______________ (be) invited.She ______________ (not / do) it if she ______________ (know) you were ill.He ______________ (be) on time if he ______________ (leave) earlier.

Related Posts

Tìm hiểu Địa Chỉ Trung Tâm Bảo Hành Máy Tính Dell Tại Tp, Chính Sách Bảo Hành Của Dell Tại Việt Nam

Bạn Đang Tìm Các Trung Tâm Bảo Hành Sửa Chữa Laptop – Smartphone – Tablet – Storage Khác? Chọn Hãng Cần Tìm Tại Đây: STT ĐỊA CHỈ…

Tìm hiểu Các loại hợp chất vô cơ có đáp án 2023 – Hóa học lớp 9

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 9: Luyện tập chương 1: Các…

Tìm hiểu Bộ Đề Thi Thử Toán Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán, Đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán

Đề trắc nghiệm kiểm tra học kì 2 Toán 12 có lời giải chi tiết từng câu. Đề thi do Thầy Nguyễn Chín Em biên soạn. Nội…

Tìm hiểu Cách Làm X – Cách Giải Các Dạng Toán Tìm X Cơ Bản Và Nâng Cao

Toán cấp 1 hướng dẫn các em cách giải một số dạng toán tìm X cơ bản và nâng cao để tìm số trừ, số bị trừ,…

Tìm hiểu Phân Tích Nội Dung Tập Thơ Từ Ấy ” Là Gì, Bài Thơ Từ ẤY (Tố HữU)

Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững kiến thức tác phẩm Từ ấy Ngữ văn lớp 11, bài học tác giả – tác phẩm Từ ấy…

Tìm hiểu How Does The Reaction Of Hcl And Kmno4 Proceed? Mno4 + Hcl = Mncl2 + Cl2 + H2O

I don”t get how does this reaction of hydrochloric acid and potassium permanganate proceeds: $$\ce{HCl + KMnO4 -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O}$$ What I…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *